ĐH Bách khoa Hà Nội đưa môn Sinh học vào xét tuyển
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội vừa công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy của trường. Theo đó, trường bổ sung thêm điều kiện sơ loại và thêm tổ hợp 2 môn thi khác, trong đó đưa môn Sinh vào xét tuyển một số ngành học.
Xem tiếp: >> 3 năm học THPT đạt loại Giỏi được tuyển thẳng vào ĐH Quốc gia Hà Nội >> Bộ GD-ĐT sẽ thay đổi quy định về miễn thi môn Ngoại ngữ >> Tuyển sinh 2015: ĐH Thương mại bỏ môn Hóa trong xét tuyển
Nhóm ngành |
Ký hiệu nhóm |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
KT11 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
D520114 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh (Toán là Môn thi chính, hệ số 2) |
2 |
KT12 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
|
Kỹ thuật hàng không |
D520120 |
|||
Kỹ thuật tàu thủy |
D520122 |
|||
3 |
KT13 |
Kỹ thuật nhiệt |
D520115 |
|
4 |
KT14 |
Kỹ thuật vật liệu |
D520309 |
|
Kỹ thuật vật liệu kim loại |
D520310 |
|||
5 |
CN1 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510201 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
|||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
|||
6 |
KT21 |
Kỹ thuật điện-điện tử |
D520201 |
|
Kỹ thuật ĐK và TĐH |
D520216 |
|||
Kỹ thuật điện tử-truyền thông |
D520207 |
|||
Kỹ thuật y sinh |
D520212 |
|||
7 |
KT22 |
Kỹ thuật máy tính |
D520214 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
|||
Khoa học máy tính |
D480101 |
|||
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
|||
Hệ thống thông tin |
D480104 |
|||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
|||
8 |
KT23 |
Toán-Tin |
D460112 |
|
9 |
CN2 |
Công nghệ KT ĐK và TĐH |
D510303 |
|
Công nghệ KT điện tử-truyền thông |
D510302 |
|||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
|||
10 |
KT31 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Tiếng Anh (Toán là Môn thi chính, hệ số 2) |
Kỹ thuật sinh học |
D420202 |
|||
Kỹ thuật hóa học |
D520301 |
|||
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
|||
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
|||
11 |
KT32 |
Hóa học |
D440112 |
|
12 |
KT33 |
Kỹ thuật in và truyền thông |
D320401 |
|
13 |
CN3 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
D510401 |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540102 |
|||
14 |
KT41 |
Kỹ thuật dệt |
D540201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, T. Anh |
Công nghệ may |
D540204 |
|||
Công nghệ da giầy |
D540206 |
|||
15 |
KT42 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
D140214 |
|
16 |
KT51 |
Vật lý kỹ thuật |
D520401 |
|
17 |
KT52 |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
|
18 |
KQ1 |
Kinh tế công nghiệp |
D510604 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
Quản lý công nghiệp |
D510601 |
|||
19 |
KQ2 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
|
20 |
KQ3 |
Kế toán |
D340301 |
|
Tài chính-Ngân hàng |
D340201 |
|||
21 |
TA1 |
Tiếng Anh KHKT và công nghệ |
D220201 |
Toán, Văn,Tiếng Anh (Tiếng Anh là môn thi chính, hệ số 2) |
TA2 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
D220201 |
||
22 |
QT1 |
LUH: Điện tử -Viễn thông, với ĐH Hannover (Đức) |
D520207 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Lý, Tiếng Pháp |
NUT: Cơ điện tử, với ĐH Nagaoka (Nhật) |
D520114 |
|||
G-INP: Thiết kế và quản trị hệ thống thông tin, với ĐH Grenoble (Pháp) |
D480201 |
|||
LTU: Công nghệ thông tin, với ĐH Latrobe (Úc) |
D480201 |
|||
VUW-IT: Kỹ thuật phần mềm, với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) |
D480201 |
|||
23 |
QT2 |
VUW-M: Quản trị kinh doanh, với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) |
D340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh |
24 |
QT3 |
TROY: Quản trị kinh doanh, với ĐH Troy (Hoa kỳ) - Học bằng tiếng Anh |
D340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Anh Toán, Văn, Tiếng Pháp* (* Học bằng tiếng Pháp) |
UPMF: Quản trị doanh nghiệp, với ĐH Pierre Mendes France (Pháp) - Học bằng tiếng Pháp |
D340101 |
Theo dantri.com.vn